A: 20 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
B: 30 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
C: 10 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
D: 15 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
A: Cần phải quan tâm vì loại hợp đồng sẽ ký có ảnh hưởng đến chiến lược giá, phân bổ chi phí dự phòng vào đơn giá, thương thảo hợp đồng...
B: Nhầm thế nào ấy chứ. Lập giá thầu không liên quan, không cần phải quan tâm tới loại hợp đồng
C: Cần phải quan tâm vì loại hợp đồng sẽ ảnh hưởng đến biểu mẫu áp dụng khi tổng hợp giá dự thầu
D: Cần phải quan tâm vì loại hợp đồng sẽ ký quyết định Nhà thầu dùng định mức nội bộ hoặc định mức Bộ Xây dựng
A: Tuân thủ đúng quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của nhà nước
B: Có công ăn việc làm, để anh/em kỹ sư, công nhân đỡ "nhàn cư vi bất thiện"
C: Tối đa hóa lợi nhuận
D: Tạo năng lực để tham gia các gói thầu khác.
A: Giá trúng thầu là giá được ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
B: Giá gói thầu là giá trị của gói thầu là giá trị ghi trong văn bản hợp đồng làm căn cứ để tạm ứng, thanh toán, thanh lý và quyết toán hợp đồng
C: Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án
D: Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên môn và năng lực để thực hiện các hoạt động đấu thầu
A: Tối thiểu 20 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
B: Tối thiểu 10 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
C: 10 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
D: 20 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
A: Bên mời thầu phải có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ của nhà thầu A và gửi mô tả văn bản này đến các nhà thầu khác đã nhận HSMT từ BMT nhưng không nêu tên nhà thầu A
B: Bên mời thầu phải có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ của nhà thầu A
C: Bên mời thầu không cần trả lời nhà thầu A
A: Phương thức lựa chọn nhà thầu
B: Hình thức lựa chọn nhà thầu
C: Cách thức lựa chọn nhà thầu
D: Phương pháp lựa chọn nhà thầu
A: Đã đăng ký trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định tại BDL
B: Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật
C: Hạch toán tài chính độc lập
D: Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ tham gia dự thầu gói thầu xây lắp có giá gói thầu lớn hơn 5 tỷ đồng
A: Hồ sơ năng lực của nhà thầu, bảng giá dự thầu
B: Hồ sơ đề xuất kỹ thuật và Hồ sơ đề xuất về tài chinh
C: Hồ sơ năng lực, hồ sơ tài chính
A: 40 ngày
B: 60 ngày
C: 10 ngày
D: 20 ngày
A: Vi phạm do Công ty B là công ty con của Tổng công ty A nên không đáp ứng quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
B: Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu
C: Không vi phạm
A: Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
B: Báo đấu thầu
C: Cả 2 phương tiện trên
A: Đồng thời trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Báo đấu thầu
C: Trang thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác
D: Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
A: Xin ý kiến của chủ đầu tư
B: Bên mời thầu phải tiếp nhận hồ sơ dự thầu của nhà thầu Liên danh Công ty A - Công ty B
C: Bên mời thầu không được phép tiếp nhận do Công ty B không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
A: Có
B: Không
C: Vẫn phải yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với nhà thầu tư vấn, trừ trường hợp nhà thầu tư vấn được lựa chọn thông qua chỉ định thầu
A: Xin ý kiến chủ đầu tư để xử lý tình huống trong đấu thầu
B: Xin ý kiến của Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch đầu tư
C: Vi phạm
D: Không vi phạm vì theo định nghĩa tại Luật Cán bộ, công chức thì thôi việc khác với nghỉ hưu
A: Không quá 1 tỷ đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 03 tỷ đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công
B: Không quá 500 triệu đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 01 tỷ đồng đổi với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công
C: Không quá 2 tỷ đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 05 tỷ đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công
D: Không quá 2 tỷ đồng đổi với gói thầu mua sắm hàng hóa; không quá 3 tỷ đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn; không quá 8 tỷ đồng đối với gói thầu xây lắp
A: Thiết kế và cung cấp hàng hóa (EP)
B: Thiết kế và xây lắp (EC)
C: Cung cấp hàng hóa và xây lắp (PC)
D: Thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC)
E: Lập dự án, thiết kế, cung cấp hảng hóa và xây lắp (chìa khóa trao tay)
F: Tất cả các hình thức trên
A: Cá nhân trực tiếp đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, thẩm định kết quả lựa chọn danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
B: Nhà thầu bổ sung tài liệu nhằm làm rõ, chứng minh năng lực và kinh nghiệm trong quá trình đánh giá thầu
C: Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu
D: Người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, là bạn học của Chủ Đầu tư, hoặc người đứng đầu bên mời thầu của gói thầu đang tham dự
E: Câu a và c
F: Câu b và d
A: Trung thực, khách quan, công bằng trong quá trình thẩm định
B: Chỉ được bảo lưu ý kiến của mình về kết quả thẩm định khi Chủ Đầu tư đồng ý
C: Liên đới trách nhiệm bồi thưởng thiệt hại theo quy định của pháp luật cho các bên liên quan nếu thiệt hại đó do lỗi của nhà thầu thắng thầu gây ra khi thực hiện hợp đồng
D: Yêu cầu chủ dầu tư, bên mời thầu cung cấp đầy đủ các tài liệu liên quan
E: Câu a và d
F: Câu b và c