A: Không. Chủ đầu tư phải xem lại giữ toàn gọi thầu và yêu cầu nhà thầu xem lại giá chào của mình
B: Có. Vì chủ đầu tư sẽ không đủ tiền để chi trả cho gói thầu
A: 10 ngày
B: Không có quyền kiến nghị
C: 5 ngày
D: 3 ngày
A: 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
B: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
C: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
D: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
A: Dùng loại tiền nào cũng được nhưng không quá 3 loại tiền
B: Chỉ được sử dụng Việt Nam đồng
C: Dùng Nhân dân tệ
D: Dùng Bitcoin
A: Nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu
B: Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt
C: Thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định
D: Số lượng nhà thầu tham gia phải không ít hơn 3 nhà thầu
A: 9 hình thức
B: 7 hình thức
C: 6 hình thức
D: 8 hình thức
A: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Chào hàng cạnh tranh; Mua sắm trực tiếp; Tự thực hiện; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt; Tham gia thực hiện của cộng đồng
B: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh.
C: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh; Thi tuyển kiến trúc.
D: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt.
A: Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng
B: Gói thầu cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo
C: Khi CĐT muốn hạn chế số lượng nhà thầu tham dự
D: Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu
A: Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng;
B: Gói thầu tư vấn thông dụng đơn giản, có giá gói thầu không quá 100 triệu đồng
C: Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
D: Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản;
A: Chào hàng cạnh tranh
B: Đấu thầu hạn chế; Đấu thầu rộng rãi
C: Chỉ định thầu
D: Mua sắm trực tiếp
A: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp đơn giản, quy mô từ 10 tỷ đến 20 tỷ
B: Cả 3 đáp án trên
C: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản
D: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu xây lắp quy mô từ 10 tỷ trở lên
A: 85%
B: 80%
C: Do chủ đầu tư tự quyết định nhưng phải bảo đảm không được thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật
D: 90%
A: Có
B: Không
A: Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có phí, lệ phí (nếu có)
B: Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng
C: Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết
A: Phát hành vào bất kỳ thời điểm nào
B: Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm, trừ các ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
C: Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm trừ các ngày thứ 7, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
A: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo các đề xuất của nhà thầu; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
B: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lụa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
C: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất; thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
D: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; mở và đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
A: Giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho tới khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
B: Trong mọi trường hợp không được tiết lộ thông tin trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin công khai khi mở thầu
C: Câu a và b đúng
D: Câu b đúng; Câu a sai
A: Danh sách xếp hạng nhà thầu
B: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về pháp lý, năng lực tài chính
C: Danh sách nhả thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
D: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về tài chính
A: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật phải được thẩm định trước khi phê duyệt
B: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về pháp lý và năng lực tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
C: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
D: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về Tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
A: Gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; nhà thầu nộp báo giá; đánh giá các báo giá và thương thảo hợp đồng; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
B: Chuẩn bị và gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; nhà thầu nộp báo giá; đánh giá các báo giá và thương thảo hợp đồng; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
C: Chuẩn bị và gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; nhà thầu nộp báo giá; đánh giá các báo giá; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
D: Chuẩn bị và gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; đánh giá cáo báo giá và thương thảo hợp đồng; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng